Alphachymotrypsin Doren do công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco sản xuất, được Cục Dược - Bộ Y Tế cấp phép, được chỉ định điều trị phù nể sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng Tóm lại nội dung ý nghĩa của não nề trong tiếng Lào não nề . não nề tt. ໂສກເສົ້າຫຼາຍ. Cảnh tượng não nề: ພາບໂສກເສົ້າຫຼາຍ. Đây là cách dùng não nề tiếng Lào. Đây là một thuật ngữ Tiếng Lào chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng Lào Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ủ ê não nềtrong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ủ ê não nềtrong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ủ ê não nề nghĩa là gì. Buồn thảm. Phù nề là hiện tượng sưng tấy do giữ nước. Tình trạng này thường xảy ra ở bàn chân, cẳng chân hoặc mắt cá chân nhưng nó cũng có thể xảy ra ở tay, mặt hoặc bất kỳ bộ phận nào khác trên cơ thể. Điều trị khác nhau tùy thuộc vào nguyên nhân. Vị trí phù thường ở chân, bàn chân và mắt cá chân, cánh tay. Cháu hay bị đau đầu, đầu lúc nào cũng cảm thấy nặng nề như có cái gì đè lên. Mỗi lần nghĩ sâu một xíu đầu lại đau rất khó chịu. Đau đầu cứ kéo dài ngày này đến ngày khác mà không hết chỉ có giảm xuống đau râm ran rồi lại đau. Bác sĩ cho cháu hỏi cháu hay đau đầu và có cảm giác nặng nề là dấu Corticoid là nhóm thuốc được chỉ định trong nhiều bệnh lý khác nhau do có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch. Vì thuốc thường làm giảm nhanh các triệu chứng, lạm dụng corticoid là hiện tượng khá phổ biến. Nhiều bệnh nhân đã gặp phải những tác dụng phụ nặng nề do sử dụng không hợp 8Cc1Tg. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nề", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nề, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nề trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Một nhiệm vụ nặng nề, hết sức nặng nề. Heavy action, really heavy. 2. Hơi nặng nề. Pretty rough. 3. Hơi nặng nề hả? Pretty rough? 4. Trôn em nặng nề quá. You still slouch. 5. Nói nghe nặng nề thế. To say otherwise is nonsense. 6. Một Thử Thách Nặng Nề Hơn A Greater Test 7. Tay cậu mềm nhũn và nặng nề. Your arms are limp and heavy. 8. Chân cẳng thì nặng nề lắm ạ. Legs are very heavy. 9. Công việc đó thật nặng nề, áp lực. Girl 2 That would be so stressful. 10. Có tiếng não nề vọng qua cửa sổ. A voice will sing in the window. 11. Vì họ đang chịu sức ép nặng nề. Because they are under a great deal of stress. 12. Quân Đồng Minh chịu thiệt hại nặng nề. Severe losses were inflicted on the Allies. 13. Yeah, sự nặng nề như súng đã nạp đạn. Yeah, heavy like a loaded gun 14. “Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề”. Jehovah’s “commandments are not burdensome.” 15. Trước hết, mọi tin tức rất là nặng nề. First of all, the news was so heavy. 16. Vì vậy, Camelot sẽ chịu tổn hại nặng nề. For this, Camelot will suffer greatly. 17. Monson sinh ra trong một gia đình nề nếp. Monson was born of goodly parents. 18. cất bước nặng nề xuống hầm, tới bên lò sưởi, and going heavily down to the cellar, to the furnace, 19. Nói cách giản dị, bản án đó quá nặng nề. Simply stated, the sentence would be too heavy. 20. “Người thợ nề thứ nhất có một công việc làm. “The first bricklayer has a job. 21. Với bước đi nặng nề và đôi mắt buồn rầu, With heavy step and wistful eye, 22. Rostislav, với bộ giáp sắt nặng nề đã chết đuối. Rostislav, in a heavy chain armour, drowned. 23. Họ lên án nặng nề sự khinh suất của chúng ta They vigorously denounced our negligence 24. Thân tàu làm bằng gỗ sồi bị hư hại nặng nề. The oak hull was seriously damaged. 25. Thậm chí mình còn không cảm thấy cuộc sống nặng nề. It doesn’t even occur to me that I need to cope.’ 26. Xương ở chân nên nặng nề, sạch sẽ, và bằng phẳng. Bone in the legs should be heavy, clean, and flat. 27. Đây là bổn phận nặng nề nhất của chức tư tế. This is your greatest priesthood duty. 28. Tội lỗi nằm trong số phận, gỡ bỏ trái tim nặng nề. The blame lies in the Fates, absolving weighted heart. 29. Người ta gọi chúng ta là nặng nề, gầy guộc, râu dài. People call us heavy, skinny, lumpy. 30. Khu vực này bị ảnh hưởng nặng nề từ thảm họa Chernobyl. This region suffered severely from the Chernobyl disaster. 31. Nhiều tuần trôi qua, áp lực trong trại càng nặng nề hơn. Weeks went by, and tensions in the camp were building. 32. Loài cá ngừ vây-vàng cũng đã bị đánh bắt nặng nề. The yellowfin was also heavily fished. 33. Động vật máu nóng chịu ảnh hưởng nặng nề tại thời điểm đó. Warm-blooded animals take a huge hit at this time. 34. Chân phải của tôi sẽ bớt nặng nề để bước lên sợi dây My right leg will be unburdened, my right foot will freely meet the wire. 35. Điều này đã hạn chế nặng nề góc bắn của pháo số 3. This severely limited the arc of fire of the No. 3 gun. 36. “Người hôn phối nào bội ước thì cảm thấy tội lỗi nặng nề. “There is tremendous guilt for going against one’s word. 37. Dĩ nhiên Hậu quả là bạn sẽ bị đầy hơi và phù nề . The result , of course , is gas and bloating . 38. Những người Khương khác lại là các thợ nề giỏi việc đào giếng. Others who are excellent masons are good at digging wells. 39. Lào là quốc gia bị đánh bom nặng nề nhất trên thế giới. Laos is considered the world's most heavily bombed nation. 40. Dominion tuyên bố rằng không có thiệt hại nặng nề về vật chất . Dominion reported no major damage to the facility . 41. Trước áp lực nặng nề như thế, Gióp vẫn giữ lòng trung kiên. True, he could be faulted when he turned to “declaring his own soul righteous rather than God.” 42. Tôi chuyên kéo đồ nặng nề như vậy tới những nơi giá lạnh. I specialize in dragging heavy things around cold places. 43. Chứng phù nề , chuột rút và đầy hơi minh chứng cho điều đó . The bloating , cramping and gas are clear messages 44. Chúng có chân phủ vảy chắc nịch, nặng nề để nâng đỡ cơ thể. It has stocky, heavily scaled legs to support its heavy body. 45. Nhiều lần những lời tiên đoán của họ đã bị thất bại não nề. Time and again their efforts at prediction fail miserably. 46. Các sự kiện gần đây... tương phản nặng nề với buổi lễ hôm nay. Recent events... contrast heavily with today's ceremony. 47. Anh đã tưởng anh sẽ bị trừng phạt nặng nề vì tội làm tình. I thought that for my love-making my punishment would be worse. 48. Chiến dịch bị tổn thất nhân mạng nặng nề cho lực lượng Thái Cảnh The operation has caused major loss of lives of the Thai police force 49. Nhưng nay chị nói “Căn bệnh ấy đã ảnh hưởng nặng nề đến tôi. She said “This health issue hit me hard. 50. Phần lớn quốc gia bị cuộc chiến khốc liệt này tàn phá nặng nề. Large portions of the country were scarred — severely, severely hurt — by this horrible war.

não nề là gì