ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi: ĐỊA LÍ (Đề 11) 40 câu hỏi. 40 phút. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi: ĐỊA LÍ (Đề 12) 40 câu hỏi. 40 phút Lý do là bởi người dùng Trung Quốc có thể tải lậu để xem với phụ đề tiếng Trung do các nhóm thực hiện, bên cạnh phụ đề chính thức do Netflix cấp.[149] Trên mạng xã hội Weibo, bình luận và hashtag #SquidGame đã lập kỷ lục gần 2 tỷ lượt xem và đã nằm trong Top 5 chủ Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 12 năm 2022 - 2023 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh Học 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Phan Đăng Lưu. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Ngữ văn 12 năm 2022 - 2023 có 10/01/2019 Học Tài Đề thi Thpt môn Địa Bộ đề bao gồm tất cả 24 mã đề thi chính thức THPT quốc gia môn Địa lý đã được bộ GD&ĐT công bố vào đầu tháng 7 năm 2018, hoctai.vn sẽ tiếp tục cập nhật thêm lời giải chi tiết ở bộ đề thi này trong thời gian tới, quý thầy/cô và các bạn hãy theo dõi nhé! Hồ sơ đề nghị, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa thực hiện theo quy định của Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày Lưu ý khi làm đề thi thử THPT Quốc Gia môn địa lý năm 2020 + Ở bài thi trắc nghiệm môn Địa lý, bạn cần hoàn thành khoảng 40 câu hỏi trong vòng 50 phút. Như vậy thời gian trung bình cho mỗi câu hỏi là 1 phút 20 giây, bạn đừng quên canh đúng giờ để tránh dành quá nhiều thời gian tập trung vào một câu hỏi. KmUtCtA. VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh lần 1. Tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham 41. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi làA. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào sau đây?A. Hải Trung Miền Đồng 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?A. Bình Hà Quảng Nghệ 44. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta làA. số dân của đô thịB. chức năng đô tốc độ gia tăng dân số đô tỉ lệ dân phi nông 45. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp với mục đíchA. phát huy lợi thế về đất đai, khí chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng đa dạng hóa sản phẩm nông nâng cao hiệu quả kinh tế nông 46. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?A. Gió mùa Đông Gió mùa Tây Gió Phơn Tây Tín Phong bán cầu 47. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN làA. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?A. Gia Đắk Kon Đắk 49. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta làA. nội đặc quyền kinh lãnh tiếp giáp lãnh 50. Nước ta không có đường biên giới trên biển với các nước làA. CampuchiaB. Trung Thái 51. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?A. Con Tam Pu Sam Hoàng Liên 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với tỉnh Quảng Ninh là các tuyếnA. quốc lộ 18 và quốc lộ 10 và quốc lộ 1A và quốc lộ 10 và 53. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?A. Gỗ, giấy, Giấy, in, văn phòng Dệt, mayD. Da, 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm?A. Tháng Tháng Tháng Tháng 55. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?A. Đông Miền Tây Nam 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?A. Ninh Sóc Hà Thái 57. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở nước taA. kinh tế Nhà kinh tế ngoài Nhà kinh tế cá kinh tế có vốn đầu tư nước 58. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then 59. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm làA. có hệ thống đê ngăn lũ ven có địa hình thấp và chia hình thành và phát triển do phù sa sông bồi có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?A. Sông Thu Sông Thái Sông Sông 61. Cho biểu đồNguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?A. Định An, Năm Căn, Phú Định An, Năm Căn, Nhơn Định An, Năm Căn, Vân Định An, Năm Căn, Dung 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Hải Dương, Hưng Yên, Hải Hải Dương, Hưng Yên, Nam Hải Dương, Hưng Yên, Bắc NinhCâu 64. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông phẩm hàng hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay làA. lực lượng lao thị khoa học kĩ tập quán sản 65. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?A. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa ở nước Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều 66. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng lớn nước ta?A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến Nhu cầu thịt, trứng của dân cư 67. Cho bảng số liệuXUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016Đơn vị triệu USDNăm2010201220142016Xuất khẩu183,5225,7210,5181,5Nhập khẩu169,2229,4217,5179,7Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêuCâu 68. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 69. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần đây làA. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà 70. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển làA. thu hút được nhiều đầu tư nước nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị hội nhập quốc tế và khu quá trình công nghiệp hóa được đẩy 71. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải làA. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường 72. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vìA. nước ta nằm tiếp giáp với Biển nước ta nằm trong khu vực nội chí đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió 73. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo làA. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu sinh vật biển phong phú, giàu thành phần 74. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta làA. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị 75. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta làA. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đô khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô 76. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước taA. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông nâng cao năng suất các loại nông đầu tư công nghệ chế biến và bảo đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản 77. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay làA. thực hiện các kỹ thuật canh tácB. phát triển mạnh thủy phát triển mô hình nông - lâm kết xóa đói giảm nghèo cho người 78. Cho bảng số liệuCƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016Đơn vị %Năm2005201020122016Tổng diện tích100,0100,0100,0100,0Cây hàng năm34,528,424,723,9Cây lâu năm65,571,675,376,1Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 đến 2016?A. Cột 79. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải làA. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa còn các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh phong tục, tập quán của các nước có nét tương là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế 80. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế nào của tự nhiên?A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi Sự phân mùa khí Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của Thiên nhiên phân hóa theo đai án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019CÂU4142434445464748495051525354555657585960ĐAADDCDBCCABADABCCDBCCCÂU6162636465666768697071727374757677787980ĐABACBCABBBDDCADDCCDAAĐể có kết quả thi THPT Quốc gia môn Địa lý tốt hơn, VnDoc mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đâyĐề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Nguyễn Trãi - Thanh Hóa lần 1Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Liễn Sơn - Vĩnh Phúc lần 3Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Phú Bình - Thái NguyênĐề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 3Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc lần 3Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 Sở GD&ĐT Hà NộiĐề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 2Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh lần 2Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh lần 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề khảo sát chất … Xem thêm sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề thi thử tốt … Xem thêm sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề thi thử tốt … Xem thêm sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề thi thử Địa … Xem thêm giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh Đề khảo sát chất lượng Địa lí 12 năm 2022 – 2023 … Xem thêm sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề khảo sát chất … Xem thêm sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề thi thử TN … Xem thêm sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề thi thử tốt … Xem thêm sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề kiểm tra khảo … Xem thêm giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải đề thi thử TN THPT 2023 lần … Xem thêm sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề thi thử tốt … Xem thêm sưu tầm và giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề thi thử TN … Xem thêm Đề Thi HK 1 Địa 9 Có Đáp ánVnDoc giới thiệu tới các bạn 21 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Địa lí năm học 2022 - 2023 có đáp án. Đây là tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập lại kiến thức môn Địa, tích lũy thêm cho bản thân mình những kinh nghiệm giải đề hay, đồng thời biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý để đạt được điểm số cao cho kì thi học kì 1 lớp 9. Sau đây là đề thi mời các bạn tải về tham Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Địa lý có đáp ánĐề kiểm tra Địa lí 9 học kì 1 năm 2022 số 1Đề thi Địa lí 9 học kì 1 số 2Đề kiểm tra Địa lí 9 học kì 1 năm 2022 số 1I, Phần trắc nghiệm. 3 điểm Em hãy chọn đáp án đúng nhất và khoanh trònCâu 1 Mật độ dân số nước ta năm 2003 là .A. 246 người trên 1 km2B .247 người trên 1km2C. 248 người trên 1 km2D. 249 người trên 1 km2Câu 2 Trên thế giới , nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân sốA . ThấpB .Trung BìnhC. CaoD .Rất caoCâu 3 Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ .A. ThấpB. Rất thấpC. Trung bìnhD. CaoCâu 4 Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô . .Vừa và nhỏC . LớnD .Rất LớnCâu 5 Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước taA .Dồi dào, tăng nhanhB . Tăng ChậmC . Hầu như không tăngD .Dồi dào, tăng chậmCâu 6 Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm .A. 0,5 triệu lao triệu lao độngC. hơn 1 triệu lao độngD. gần hai triệu lao độngCâu 7. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về .A . Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao độngB. Nguồn lao động bổ sung hàng năm . Kinh nghiệm sản xuấtD . Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuậtCâu 8 năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếmA. 21,2 %B. 24,2%C. 75,8%D .78,8%Câu 9 .Vùng kinh tế trọng điểm miền trung gồmA. 3 tỉnh, thànhB. 4 tỉnh, thànhC. 5 tỉnh, thànhD. 6 tỉnh, 10. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta làA. Phía Bắc, miền Trung và phía NamB. Bắc Bộ, miền Trung và phía Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bô..D. Đồng bằng Sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Đông nam 11 Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngànhA. Công nghiệp dầu nghiệp sản xuất hàng tiêu dùngC. Công nghiệp cơ khí và hoá Công nghiệp điện tửCâu 12. Cho bảng số liệu Tổng sản phẩm trong nướcĐơn vị triệu USDNămKhu vực1998Nông –lâm – ngư nghiệp77520Công nghiệm –Xây dựng92357Dịch vụ125819Tổng295696Cơ cấu ngành dịch vụ làA. 40,1%B. 42,6%C. 43,5%D. 45% PHẦN TỰ LUẬN.7điểm Câu 1 2đ Dựa vào kiến thức và hiểu biết của mình em hãy cho biết sao nói vấn đề việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt hiện nay ở nước ta? giải quyết vấn đề việc làm cần có những biện pháp gì?Câu 2 2đ Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội?Câu 3. 3đ Dựa vào bảng số liệu sau Đơn vị %NămTiêu chí1995199820002002Dân lượng lương quân lương vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH?Xem đáp án trong file tải vềĐề thi Địa lí 9 học kì 1 số 2I. Phần Trắc nghiệm 4điểmKhoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhấtCâu 1 Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau a. Tỉ lệ trẻ em giảm xuốngb. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lênc. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lênd. Tất cả đều đúngCâu 2 Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính a. Chế biến sản phẩm trồng trọtb. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…c. Chế biến thủy sảnd. Tất cả các ý trên đều đúngCâu 3 Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp làa. Địa hìnhb. Nguồn nguyên nhiên Vị trí địa lýd. Khí 4 Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh làa. Thanb. Hoá dầuc. Nhiệt điện,d. Thuỷ 5 Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?a. Đường sắtb. Đường bộc. Đương sôngd. Đường 6 Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ làa. Khai khoáng, thuỷ điệnb. Cơ khí, điện tửc. Hoá chất, chế biến lâm sảnd. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu 7 So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng cóa. Sản lượng lúa lớn nhấtb. Xuất khẩu nhiều nhấtc. Năng suất cao nhấtd. Bình quân lương thực cao 8 Vị trí của vùng Bắc Trung bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội làa. Giáp Làob. Giáp Đồng bằng Sông Hồngc. Cầu nối Bắc – Namd..Giáp biểnCâu 9 Những quần đảo nào trực thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộa. Hoàng Sab. Trường Sac. Cả Hoàng Sa và Trường 10 Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên làa. Ba danb. Mùn núi caoc. Phù sad. Phù sa Phần tự luận 6 điểmCâu 1 Dựa vào bảng số liệu sau Đơn vị % 2điểmB. Phần tự luận 6 điểmCâu 1. Dựa vào bảng số liệu sau Đơn vị % 2điểmNămTiêu chí1995199820002002Dân lượng lương quân lương Hãy vẽ biểu đồ đường biểu hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH?b. Qua biểu đồ phân tích ảnh hưởng của việc giảm dân số tới bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH?Câu 2. 2 điểmĐiều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hôi của vùng?Câu 3 2điểmDựa vào át lát Việt Nam hãy kể tên các cảng biển 2 vùng Bắc Trung Bộ và DHNTB cho biết các cảng đó thuộc tỉnh nào của vùng?HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9Thời gian làm bài 45 trắc nghiệm khách quan 3điểm Mỗi câu chọn đúng được đCâu12345678910Đáp ándDBabacdcaPhần tự luận 7đ Câu 1 2đ biểu đồ đúng, đủ, đẹp 1đ xét 1đ Ảnh hưởng của việc giảm gia tăng dân số tới BQLT/người ở ĐBSH+ Giảm gia tăng dân số sẽ giảm sức ép đến vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở ĐBSH góp phần tăng được sản lượng lương thực+ Giảm gia tăng dân số góp phần nâng cao bình quân lương thục theo đầu người Câu 2Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Bắc Trung bộ có nhũng thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế của vùnga Thuận lợi* Vị trí lãnh thổ cuả vùng Bắc Trung Bộ đưọc coi là cầu nối của các vùng lãnh thổ phía bắc và phía nam đất nướcPhía tây và giáp Lào, phía đông là vùng biển giàu tiềm năng, đặc điểm vị trí giúp cho vùng mở rộng quan hệ với các vùng trong nước, với Lào, đa dạng các ngành kinh tế biển* Tài nguyên thiên nhiên- Khoáng sản phong phú quặng sắt, thiếc, đá vôi...- Đất đai dải đất ven biển cho phép sản xuất lương thực, thực phẩm, vùng đồi đất feralit thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp- Rừng khá phong phú, tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng cao- Đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng, bãi cá tôm, cảng biển, nghề làm muối...b Khó khăn- Vùng nằm trong khu vực có nhiều thiên tai thường xảy ra như bão, lũ, hạn hán, cát lấn, gió lào- Địa hình có độ dốc lớn, đồng bằng nhỏ hẹpCâu 3 2đ Các cảng biển của vùng BTB và DHNTBCảng biểnThuộc tỉnh , thành LòNghệ ÁngHà LệQuảng MâyThừa Thiên Đà Nẵng- Đà Nẵng-6. Dung Quất- Quảng Ngãi-7. Quy Nhơn- Bình Định-8. Nha Trang- Khánh Hoà-9. Cam Ranh- Khánh HoàTài liệu vẫn còn các bạn tải về để xem trọn nội dung.......................................................................21 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Địa lý được VnDoc chia sẻ trên đây hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại phần kiến thức đã học và kỹ năng giải đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài. Mời các bạn tham khảo tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán30 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Vật lý15 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Lịch sử20 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán20 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Ngữ văn20 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh họcNgoài 21 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Địa lý, mời các bạn tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 9, đề thi học học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

đề thi thử địa lý năm 2019